Tử vi năm 2024

Trang thông tin tổng hợp tử vi năm 2024 cung cấp thông tin chi tiết và đầy đủ về dự đoán tử vi cho năm tới. Nó tập trung vào các khía cạnh quan trọng như tài lộc, sức khỏe, công việc và tình duyên. Bài viết cũng thảo luận về Tết Nguyên Đán 2024, cung cấp thông tin về năm nên kỳ vọng gì. Ngoài ra, nó cũng bao gồm tử vi năm 2024 cho 12 cung hoàng đạo và 12 con giáp, giúp người đọc hiểu rõ hơn về tương lai và chuẩn bị cho năm tới.

năm 2024
năm 2024

Dưới đây là thông tin chi tiết về tuổi Giáp Thìn năm 2024:

1. Năm 2024:

  • Năm âm lịch: Giáp Thìn
  • Giải thích tên năm: Phục Đầm Chi Lâm – Tượng trưng cho “rồng ẩn ở đầm.”
  • Mệnh của năm 2024: Hỏa – Mạng PHÚC ĐĂNG HỎA tượng trưng cho một lửa sáng rạng ngời.
  • Khắc XOA XUYẾN KIM Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý)
  • Nam: Ly Hoả thuộc Đông tứ mệnh
  • Nữ: Càn Kim thuộc Tây tứ mệnh

Tổng quan vận mệnh cho những người sinh năm: 1904, 1964 và 2024 thuộc tuổi Giáp Thìn cho thấy cuộc sống của họ thường suôn sẻ và đầy may mắn.

2. Cung và Trực:

Tuổi Giáp Thìn năm 2024 thuộc cung CẤN và trực PHÁ.

3. Xương và Tướng tinh:

Xương: CON RỒNG

Tướng tinh: CON RẮN

4. Ông Quan Đế độ mạng:

Tuổi Giáp Thìn thường may mắn, và tuổi này hợp hòa thuận với mạng của họ.

5. Màu sắc hợp và kiêng kỵ:

Màu bản mệnh hợp: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.

Màu tương sinh hợp: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.

Màu kiêng kỵ: Màu đen, xanh nước biển, xanh dương thuộc hành Thủy.

6. Tuổi Giáp Thìn hợp với các số:

Nam mệnh hợp các số: 3, 4, 9.

Nữ mệnh hợp các số: 6, 7, 8.

7. Hướng hợp và không hợp:

Hướng hợp cho nam mạng Giáp Thìn: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị)

Hướng không hợp cho nam mạng Giáp Thìn: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát)

Hướng hợp cho nữ mạng Giáp Thìn: Tây (Sinh Khí),Tây Nam (Phúc Đức), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị)

Hướng không hợp cho nữ mạng Giáp Thìn: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Họa Hại), Bắc (Lục Sát)

8. Tuổi hợp và kỵ cho nam mạng Giáp Thìn:

Trong làm ăn: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thìn, Tân Hợi, Nhâm Tý.

Lựa chọn vợ chồng: Mậu Thân, Tân Hợi, Nhâm Tý, Nhâm Dần.

Tuổi kỵ: Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Ất Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Quý Mão, Đinh Dậu.

9. Tuổi hợp và kỵ cho nữ mạng Giáp Thìn:

Trong làm ăn: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thân.

Lựa chọn vợ chồng: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thân, Tân Hợi, Nhâm Tý, Nhâm Dần.

Tuổi kỵ: Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Ất Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Quý Mão, Đinh Dậu.

10. Tuổi kỵ trong việc làm ăn hoặc kết hôn:

Tuổi kỵ cho nam và nữ mạng Giáp Thìn bao gồm: Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Ất Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Quý Mão, Đinh Dậu.

Trong việc làm ăn, nên tránh hợp tác trong giao dịch tiền bạc. Trong trường hợp kết hôn, nên tổ chức lễ đơn giản hơn để tránh xui xẻo.

Back to top button